CƠ CHẾ DUY TRÌ ĐA DẠNG LOÀI CÂY GỖ TRONG RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH Ở KHU VỰC IA-MƠR, TỈNH GIA LAI
Các tác giả
Từ khóa:
Cấu trúc đa dạng, cơ chế cùng tồn tại, loài lân cận, mô hình ISAR,, thực vật thân gỗTài liệu tham khảo
1. Ban Quản lý rừng phòng hộ Ia Meur, 2020. Báo cáo công tác Quản lý, bảo vệ rừng tại Ban Quản lý rừng phòng hộ Ia Meur, tỉnh Gia Lai năm 2020.
2. Ben-Said, M., 2021. Spatial point-pattern analysis as a powerful tool in identifying pattern-process relationships in plant ecology: an updated review. Ecology process, 10(56): 1 - 23.
3. Chave, J., 2004. Neutral theory and community ecology. Ecology letters, 7(7): 241 - 253.
4. Chesson, P., 2000. General theory of competitive coexistence in spatially varying environments. Theortical population biology, 58(3): 211 - 237.
5. Gong, G.Q., Huang, Z.L., Huang, J.X., Ye, W.H., Cao, H.L., Lian, J.Y. and Lin, G.J., 2011. How individual species structure the community in Dinghu Mountains 20 ha forest plot? Ecology and Environmental Sciences, 20: 991 - 995.
6. Nguyen Hong Hai and Cao Thi Thu Hien, 2019. Spatial associations and species diversity of tropical broadleaved forest, Gia Lai province. Journal of Forestry Science and Technology, no. 8/2019: 41 - 49.
7. Nguyen Hong Hai and Nguyen Minh Quang, 2019. Individual species area relationship of tropical tree species after selective logging regimes in Truong Son Forest Enterprise, Quang Binh province. Journal of Forestry Science and Technology, no. 7/2019: 25 - 34.
8. Phạm Hoàng Hộ, 1999 - 2003. Cây cỏ Việt Nam (tập 1 - 3), tái bản lần thứ 2. NXB Trẻ, Hà Nội.
9. Trần Hợp, 2002. Cây gỗ Việt Nam. NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
10. Illian, J. and Burslem, D., 2007. Contributions of spatial point process modelling to biodiversity theory. Journal de la société française de statistique, 148(1): 9 - 29
11. Kew science, 2021. <http://www.plantsoftheworldonline.org>. Accessed October 2021.
12. Law, R., Illian, J., Burslem, D.F.R.P., Gratzer, G., Gunatilleke, C.V.S. and Gunatilleke, I.A.U.N., 2009. Ecoogical information from satial patterns of plants: Insights from point process theory. Journal of Ecology, 97(4): 616-628.
13. Lieberman, M., Lieberman, D., 2007. Nearest-neighbor tree species combinations in tropical forest: the role of chance, and some consequences of high diversity. Oikos, 116(3): 377 - 386.
14. Loosmore, N.B. and Ford, E.D., 2006. Statistical inference using the G or K point pattern spatial statistics. Ecology, 87(8): 1925 - 1931.
15. Ma, Z.Y., Shi, L., Wu, X.J. and Zhang, C.Y., 2014. Maintaining mechanism of tree diversity in a secondary conifer and broadleaf mixed forest in Changbai Mountains. Journal of Beijing Forestry University, 36(6): 93 - 98.
16. Perry, G.L.W., Miller, B.P. and Enright, N.J., 2006. A comparison of methods for the statistical analysis of spatial point patterns in plant ecology. Plant Ecology, 187, 59 - 82.
17. Petritan, I.C., Marzano, R., Petritan, A.M. and Lingua. E., 2014. Overstory succession in a mixed Quercus petraea-Fagus sylvatica old growth forest revealed through the spatial pattern of competition and mortality.
Forest Ecology and Management 326: 9 - 17.
18. R Development Core Team, 2021. R: A Language and Environment for Statistical Computing. R Foundation for Statistical Computing. <http://www.r-project.org/>.
19. Rayburn, A.P. and Wiegand, T., 2012. Individual species-area relationships and spatial patterns of species diversity in a Great Basin, semi-arid shrubland. Ecography, 35(4): 341 - 347.
20. Ricklefs, R.E., 1987. Community diversity relative roles of local and regional process. Science, 235(4785): 167 - 171.
21. Stokes, C.J. and Archer, S.R., 2010. Niche differentiation and neutral theory: an integrated perspective on shrub assemblages in a parkland savanna. Ecology, 91(4): 1152 - 1162.
22. Nguyễn Hải Tuất và Nguyễn Trọng Bình, 2005. Khai thác và sử dụng SPSS để xử lý số liệu nghiên cứu trong Lâm nghiệp. NXB Nông nghiệp.
23. Weine, R.S., 1990. Asymmetric competition in plant populations. Trends in Ecology & Evolution, 5(11): 360 - 364.
24. Wiegand, T. and Moloney, K.A., 2004. Rings, circles, and null-models for point pattern analysis in ecology. Oikos, 104(2), 209 - 229.
25. Wiegand, T., Gunatilleke, C.V.S., Gunatilleke, I.A.U.N. and Hut, A., 2007. How individual species structure diversity in tropical forests. PNAS, 104(48): 19029 - 19033.
26. World flora online, 2021. <http://104.198.148.243 >. Accessed October 2021.
27. Wright, S.J., 2002. Plant diversity in tropical forests: a review of mechanisms of species coexistence. Oecologia, 130(1): 1 - 14.
28. Yang, J., Swenson, N.G., Cao, M., Chuyon, G.B., Ewango, C.E.N., Howe, R., Kenfack, D., Thomas, D., Wolf, A. and Lin, L., 2013. A Phylogenetic perspective on the individual species -area relationship in temperate and tropical tree communities. PLoS One, 8(5): e63192.
29. Zhang, Y.U., Jin, W.B., Gao, L.S. and Zhao, X.H., 2014. Scale dependent structuring of spatial diversity in two temperate forest communities. Forest Ecology and Management, 316(15): 110 - 116.
30. Zhang, M.J., 2011. Research on intraspecific and interspecific interactions of plant communities in arid regions based on spatial pattern. PhD thesis, Nanjing University.
Tải xuống
Đã xuất bản
Số lượt xem tóm tắt
PDF Tải xuống
Cách trích dẫn
Số
Chuyên mục
Các bài báo được đọc nhiều nhất của cùng tác giả
- Nguyễn Văn Quý, Vũ Quý Mạnh , Nguyễn Văn Hợp, Nguyễn Văn Lâm , Nguyễn Văn Thành, Lê Văn Cường, Nguyễn Hồng Hải, Ổ SINH THÁI VÀ MỐI QUAN HỆ CỦA CÁC LOÀI CÂY TRONG RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH Ở KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VĂN HÓA ĐỒNG NAI , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 5 (2023)
- Nguyễn Văn Bích, Nguyễn Đăng Cường, Cao Thị Thu Hiền, Bùi Mạnh Hưng, ẶC ĐIỂM SINH TRƯỞNG VÀ SINH KHỐI CỦA RỪNG TRỒNG KEO TAI TƯỢNG 7 TUỔI TẠI YÊN BÁI , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 2 (2020)
- Lê Quốc Hưng, Bùi Mạnh Hưng, SỬ DỤNG ẢNH VIỄN THÁM LANDSAT VÀ GIS XÂY DỰNG BẢN ĐỒ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG TẠI HUYỆN ĐOAN HÙNG, TỈNH PHÚ THỌ , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 4 (2018)
- Pham Van Bon, Pham Van Bon, Ninh Van Tuan, Nguyen Co Thanh, Pham Thi Man, Nguyen Van Quy, Ảnh hưởng của tuổi hom của Luồng và Tầm vông đến tỷ lệ sống và chất lượng cây hom của chúng , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 2 (2022)
- Nguyễn Thanh Tuấn, Trần Thanh Cường, Trần Quang Bảo, TĂNG TRƯỞNG ĐƯỜNG KÍNH VÀ TỶ LỆ CHẾT CỦA CÂY CÁ THỂ Ở RỪNG TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH VÀ GIÀU TẠI KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VĂN HÓA ĐỒNG NAI , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 3 (2020)
- Dương Huy Khôi, Trần Quang Bảo, Nguyễn Thị Hoa , Võ Minh Hoàn, Nguyễn Văn Quý, PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHÁY RỪNG VÀ PHÂN VÙNG TRỌNG ĐIỂM CHÁY RỪNG TẠI TỈNH ĐỒNG NAI , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 5 (2020)
- Trần Thị Ngoan, Nguyễn Văn Hợp, Trần Quang Bảo, Võ Minh Hoàn, Nguyễn Hữu Thế, ỨNG DỤNG GIS TRONG PHÂN CẤP ĐẦU NGUỒN LƯU VỰC LA NGÂU, HUYỆN TÁNH LINH, TỈNH BÌNH THUẬN , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 1 (2018)
- Bùi Mạnh Hưng, Lê Xuân Trường, BIẾN ĐỘNG CẤU TRÚC VÀ CHẤT LƯỢNG TẦNG CÂY CAO RỪNG TỰ NHIÊN TẠI VƯỜN QUỐC GIA KON KA KINH, GIA LAI , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 3 (2017)
- Bui Manh Hung, Vo Dai Hai, Phân bố không gian của cây tầng cao phân tích bởi phương pháp lặp điểm trong R , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 3 (2017)
- Nguyễn Đăng Cường, Cao Thị Thu Hiền, Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Văn Bích, XÁC ĐỊNH TUỔI KHAI THÁC TỐI ƯU CHO RỪNG TRỒNG KEO TAI TƯỢNG TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 2 (2019)