ĐÁNH GIÁ TÍNH ĐA DẠNG DI TRUYỀN CÁC VƢỜN GIỐNG VÔ TÍNH KEO TAI TƢỢNG BẰNG CHỈ THỊ VI VỆ TINH
Các tác giả
Từ khóa:
Keo tai tượng, Đa dạng di truyền, Chỉ thị phân tử, Vườn giống vô tính.Tài liệu tham khảo
/1. Lê Sơn, 2009. “Sự khác biệt về di truyền giữa các loài bạch đàn E. pellita, E. resinifera và E.
scias” Luận văn thạc sĩ. Trường Đại học Southern Cross- Úc.
/2. Allendorf F W and Luikart G, 2007. Conservation and the Genetics of Populations. Blackwell
publishing.
/3. Butcher PA, Moran GF, Perkins HD, 1998. RFLP diversity in the nuclear genome of Acacia
mangium. Heredity 81 (1998), 205-213.
/4. Butcher P A, Decroocq S, Gray Y, Moran GF, 2000. Development, inheritance and cross-species
amplification of microsatellite markers from Acacia mangium. Theoretical and Applied Genetics,
Vol 101: 1282-1290.
/5. Butcher P, Harwood CE, Quang TH, 2004. Studies of mating system in seed stands suggest
possible cause of variable outcrossing rates in natural populationsof Acacia mangium. Forest
Genetics, Vol. 11, p. 303-309.
/6. Byrne M, Marquez- Garcia MI, Uren T, Smith DS and Moran GF, 1996. Conservation and
Genetic diversity of Microsatellite loci in the genus Eucalyptus. Aust J Bot. vol 44: 331-341.
/7. Chin Hong Ng, Koh SC, Lee L, Ng K KS, Mark A, Norwati M, Wickneswari R , 2005. Isolation
of 15 polymorphic microsatellite loci in Acacia hybrid (Acacia mangium x Acacia auriculiformis).
Molecular Ecology Notes, Vol 5 (3): 572-575.
/8. Drummond AJ, Ashton B, Cheung M, Heled J, Kearse M, Moir R, Stones-Havas S, Theirer T,
Wilson A, 2008. Geneious Pro v4.0.4 available at http://www.geneious.com/. (Veryfied 27-11-2008).
/9. Fofana I J, Ofori D, Poitel M, Verhaegen D, 2009. Diversity and genetic structure of teak
(Techtona grandis L.f) in its natural range using DNA microsatellite markers. New Forest (2009)
: 175-195.
/10. Payn KG, Dvorak WS, Janse JHB, Myburg AA, 2008. Microsatellite diversity and genetic
structure of the commercially important tropical tree species Eucalyptus urophylla, endemic to
seven islands in eastern Indonesia. Tree genetics and Genomic (2008) 4: 519-530.
/11. Peakall R, Smouse PE, 2006. GenAlEX 6: genetic analysisin Excel. Population genetic software
for teaching and research. Molecular Ecology Note, Vol. 6, 288-295.
/12.Tamura K, Peterson D, Peterson N, Stecher G, Nei M, and Kumar S (2011) MEGA5: Molecular
Evolutionary Genetics Analysis using Maximum Likelihood, Evolutionary Distance, and Maximum
Parsimony Methods. Molecular Biology and Evolution (submitted).
/13. White TL, Adams WT and Neale DB, 2007. Forest genetics. CABI publishing.
/14. Young A, Boshier D và Boyle T, 2000. Forest Conservation Genetics principles and practice.
CSIRO publishing.
Tải xuống
Đã xuất bản
Số lượt xem tóm tắt
PDF Tải xuống
Cách trích dẫn
Số
Chuyên mục
Các bài báo được đọc nhiều nhất của cùng tác giả
- Nguyễn Thị Huyền, Mai Thị Phương Thúy, Trần Thị Thu Hà, Lê Thị Thủy, Nguyễn Thị Việt Hà, Hà Huyền Ngọc, Hà Huyền Ngọc, Lê Sơn, Trần Cao Nguyên, Triệu Thái Hưng, Triệu Thái Hưng, Ninh Việt Khương, Trần Hoàng Quý, Phạm Tiến Bằng, Lê Việt Dũng, Nguyễn Trí Bảo, Nguyễn Trí Bảo, ỨNG DỤNG MỘT SỐ MÃ VẠCH ADN TRONG PHÂN TÍCH QUAN HỆ DI TRUYỀN VÀ ĐỊNH DANH MỘT SỐ LOÀI GIỔI TẠI GIA LAI , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 5 (2021)
- Trần Thị Thu Hà, Hà Thị Huyền Ngọc, Nguyễn Thị Huyền, Lê Thị Thủy, Nguyễn Thị Việt Hà, Mai Thị Phương Thúy, Lê Sơn, Phạm Đình Sâm, Nguyễn Hữu Thịnh, Hoàng Thị Nhung, Hồ Trung Lương, ĐÁNH GIÁ ĐA DẠNG DI TRUYỀN VÀ NHẬN DẠNG NGUỒN GEN CÂY ƯƠI (Scaphium macropodum (Miq) ) BẰNG CHỈ THỊ PHÂN TỬ , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 3 (2021)
- Lê Sơn, Trần Đức Vượng, Nguyễn Đức Kiên, Nguyễn Thị Huyền, Hà Thị Huyền Ngọc, Lê Thị Thủy, Nguyễn Thị Việt Hà, Trần Thị Thu Hà, NGHIÊN CỨU ĐA DẠNG DI TRUYỀN CÁC BIẾN CHỦNG THÔNG CARIBE ĐƯỢC TRỒNG TẠI VIỆT NAM BẰNG CHỈ THỊ ISSR , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 6 (2022)
- Nguyễn Thị Việt Hà, Nguyễn Thị Huyền, Lê Thị Thủy, Trần Thị Thu Hà, Lê Sơn, Trần Đức Vượng , Nguyễn Hữu Sỹ, Nguyễn Đức Kiên, Đào Thị Thùy Trang, Phùng Thị Kim Huệ, NGHIÊN CỨU TÁI SINH CÂY BẠCH ĐÀN LAI UP (E. urophylla x E. pellita) THÔNG QUA PHÔI SOMA PHỤC VỤ CHO CHUYỂN GEN , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 1 (2019)
- Trần Thị Thu Hà, Lê Thị Thủy, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Thị Việt Hà, Trần Đức Vượng, Lê Sơn, Nguyễn Đức Kiên, Nguyễn Hữu Sỹ, Tô Nhật Minh , Đào Thị Thùy Trang, Phùng Thị Kim Huệ, NGHIÊN CỨU CHUYỂN GEN EcHB1 LÀM TĂNG CHIỀU DÀI SỢI GỖ CHO DÒNG BẠCH ĐÀN LAI UP THÔNG QUA Agrobacterium tumefaciens , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 1 (2019)
- Lê Sơn, Nguyễn Thị Việt Hà, Lê Thị Thủy, Hà Thị Huyền Ngọc, Trần Thị Thu Hà, Trần Thị Thu Hà, Đinh Công Trình, Lê Anh Thanh, Nguyễn Thị Hương Ly, Hoàng Diệp Linh, Lò Văn Bình``, Nguyễn Thanh Lân, NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ ĐA DẠNG DI TRUYỀN NGUỒN GEN CÂY MẠY BÓI (Bambusa burmanica Gamble) TẠI MỘT SỐ TỈ NH TÂY BẮC , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 4 (2022)
- Trần Hữu Biển, Nguyễn Đức Kiên, Hà Huy Thịnh , Ngô Văn Chính, NGHIÊN CỨU BIẾN DỊ VÀ KHẢ NĂNG DI TRUYỀN VỀ SINH TRƯỞNG CỦA BẠCH ĐÀN PELLITA TẠI BÀU BÀNG, BÌNH DƯƠNG , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 4 (2014)
- Đỗ Hữu Sơn, Hà Huy Thịnh, Nguyễn Đức Kiên , Dương Hồng Quân, Nguyễn Quốc Toản, Trịnh Văn Hiệu, BIẾN DỊ VÀ THÔNG SỐ DI TRUYỀN CỦA CÁC DÒNG VÔ TÍNH KEO LAI MỚI CHỌN LỌC TẠI KHẢO NGHIỆM DÒNG VÔ TÍNH Ở YÊN THẾ, BẮC GIANG , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 4 (2016)