ĐÁNH GIÁ ĐỘ BỀN TỰ NHIÊN CỦA GỖ BỜI LỜI VÀNG (Litsea pierrei Lecomte) VÀ DẺ ĐỎ (Lithocarpus ducampii A. Camus) VỚI CÁC SINH VẬT GÂY HẠI CHÍNH TRONG ĐIỀU KIỆN PHÒNG THÍ NGHIỆM
Các tác giả
Từ khóa:
Bời lời vàng,, Cototermes formosanus, Dẻ đỏ, độ bền tự nhiênTài liệu tham khảo
1. Lê Mộng Chân, Lê Thị Huyên, 2000. Thực vật rừng, Giáo trình Đại học Lâm nghiệp, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
2. Nguyễn Đình Hưng, 1996. Nghiên cứu giá trị tài nguyên của các loài thực vật rừng chủ yếu, chọn và phát triển một số cây đặc sản mới có giá trị đáp ứng yêu cầu thị trường và xuất khẩu. Báo cáo khoa học công nghệ cấp Nhà nước, mã số KN03 - 12; Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam.
3. Lê Văn Lâm, Bùi Văn Ái, 2006. Nghiên cứu công nghệ bảo quản chế biến gỗ rừng trồng, Báo cáo khoa học đềtài cấp Bộ, Bộ Nông nghiệp và PTNT.
4. Nguyễn Hồng Minh, 2013. Nghiên cứu đánh giá độ bền tự nhiên của gỗ Xoan nhừ Choerospondias axillaris đối với khả năng chống chịu nấm mục, côn trùng hại gỗ. Báo cáo chuyên đề thuộc đề tài cấp Bộ: “Nghiên cứu kỹthuật trồng cây Xoan nhừ (Choerospondias axillaris) cung cấp gỗ lớn tại các tỉnh miền núi phía Bắc”.
5. Bùi Duy Ngọc, 2014. Nghiên cứu đánh giá độ bền tự nhiên của gỗ Cáng lò, Vối thuốc và Xà cừ lá nhỏ với nấm mốc A. niger. Báo cáo chuyên đề thuộc đề tài cấp Bộ: “Nghiên cứu sử dụng gỗ Cáng lò (Betula alnoides), Vối thuốc (Schima wallichii), Xà Cừ lá nhỏ (Swietenia microphylla) để sản xuất đồ mộc”.
6. Nguyễn Thị Bích Ngọc, 2015. Nghiên cứu xác định độ bền tự nhiên của gỗ làm Mộc bản với sinh vật gây hại. Báo cáo chuyên đề, đề tài: “Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ để bảo quản di sản Mộc bản chùa Vĩnh Nghiêm và chùa Bổ Đà tỉnh Bắc Giang”.
7. TCCS 01:2016/KHLN - CNR. Bảo quản Lâm sản - Kiểm nghiệm hiệu lực của thuốc bảo quản chống mối.
8. Tiêu chuẩn ASTM - 3345: 1986. Phương pháp đánh giá khả năng phòng chống mối của gỗ và vật liệu cellulose trong phòng thí nghiệm.
9. Tiêu chuẩn AWPA E24 - 06. Standard method of evaluating the resistance of wood product surfaces to mold growth.
10. Tiêu chuẩn DD CEN/TS 15083 - 1:2005. Durability of wood and wood - based products. Determination of the natural durability of solid wood against food - destroying fungi, test methods. Basidiomycetes.
11. Tiêu chuẩn EN 350:2016. Durability of wood and wood - based products - Testing and classification of the durability to biological agents of wood and wood - based materials
12. TCVN 8043:2009. Gỗ - Chọn và lấy mẫu cây, mẫu khúc gỗ để xác định các chỉ tiêu cơ lý
13. TCVN 8044, 2014. Gỗ - Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung đối với thử nghiệm cơ lý của mẫu nhỏ từ gỗ tự nhiên
Tải xuống
Đã xuất bản
Số lượt xem tóm tắt
PDF Tải xuống
Cách trích dẫn
Số
Chuyên mục
Các bài báo được đọc nhiều nhất của cùng tác giả
- Bui Manh Hung, Vo Dai Hai, Phân bố không gian của cây tầng cao phân tích bởi phương pháp lặp điểm trong R , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 3 (2017)
- Nguyễn Tiến Linh , Võ Đại Hải , Trần Lâm Đồng, Hoàng Văn Thành, Dương Quang Trung, Trần Hồng Vân, ẢNH HƯỞNG CỦA QUẢN LÝ VẬT LIỆU HỮU CƠSAU KHAI THÁC VÀ BÓN PHÂN ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ ĐỘPHÌ ĐẤT RỪNG TRỒNG BẠCH ĐÀN LAI UP (E. urophylla ×E. pellita) GIAI ĐOẠN 5 NĂM TUỔI TẠI YÊN BÁI , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 5 (2020)
- Hoàng Thị Tám, Nguyễn Thị Hằng, Đoàn Thị Bích Ngọc, Bùi Thị Thủy, Phan Văn Thắng, HIỆU LỰC CỦA MỘT SỐ CHẾ PHẨM BẢO QUẢN PHÒNG CHỐNG MỌT TRE GÂY HẠI LÙNG (Bambusa Longgissia sp. nov. ) LÀM HÀNG THỦ CÔNG MỸ NGHỆ , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 3 (2023)
- Hoàng Văn Phong, Bùi Duy Ngọc, Đoàn Thị Bích Ngọc, Hoàng Thị Tám, Phan Huy Hoàng , THU HỒI LIGNIN B ẰNG AXIT SUNPHURIC TỪ NHÀ MÁY BỘT GIẤY SUNPHÁT VÀ SỬ DỤNG TỔNG HỢP KEO LIGNIN - PHENOL - FORMADYHYDE , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 6 (2022)
- Trần Thị Thúy Hằng, Phạm Tiến Bằng, Trần Hồng Sơn, Mai Việt Trường Sơn, Dương Xuân Thắng, Võ Đại Hải, NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG CÂY MẬT NHÂN (Euricoma longgifolia Jack) TỪ HẠT , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 5 (2022)