SỰ PHÂN BỐ KHÔNG ĐỒNG NHẤT CỦA TUYẾN TRÙNG Caenorhabditis brenneri Ở VƯỜN QUỐC GIA CÁT TIÊN VÀ CÚC PHƯƠNG


Các tác giả

  • Lê Thọ Sơn Trường Đại học Lâm nghiệp

Từ khóa:

Caenorhabditis elegans, đa dạng tuyến trùng, DNA barcoding, nuôi cấy, phân lập

Tóm tắt

Sinh vật sống trong điều kiện khác nhau trải qua nhiều thế hệ thường dẫn tới có những đặc điểm tiến hóa khác nhau. Sự tiến hóa đó đạt trạng thái cao nhất khi được lưu giữ thành mã di truyền. Nghiên cứu này trình bày quy trình và kết quả phân lập, nuôi cấy và mô tả đặc điểm phân tử của tuyến trùng mô hình Caenorhabditis brenneri có nguồn gốc từ Vườn Quốc gia Cát Tiên và Cúc Phương của Việt Nam. Kết quả nghiên cứu của chúng tôi đã phân lập, nuôi cấy nhân tạo và xác định được 19 chủng C. brenneri tự nhiên thu từ Vườn Quốc gia Cát Tiên và 01 chủng từ Vườn Quốc gia Cúc Phương. Độ tương đồng phân tử của trình tự 18S rDNA giữa các chủng không đồng nhất và dao động từ 97,95% đến 100% so với đối chứng C. brenneri CB5161. Kết quả nghiên cứu cho thấy tiềm năng đa dạng cao của loài tuyến trùng C. brenneri ở những hệ sinh thái thuộc lãnh thổ Việt Nam. Tiếp theo, chúng tôi hướng tới sử dụng tập hợp tuyến trùng C. brenneri từ hai Vườn Quốc gia để nghiên cứu mối quan hệ cấu trúc gen và tính đa hình tính trạng nói chung.

Tài liệu tham khảo

Ahringer J., 2006. Reverse genetics. WormBook. WormBook, The C. elegans Research Community.

Barriere and D.H.A. Fitch, 2005. Natural variation and population genetics of Caenorhabditis elegans. http://www.wormbook.org.

Barriere A. and M.A. Felix, 2005. "High local genetic diversity and low outcrossing rate in Caenorhabditis elegans natural populations." Curr Biol 15(13): 1176-1184.

Barriere A., Felix, M. A., 2006. Isolation of C. elegans and related nematodes. WormBook. T. C. e. R. Community, WormBook: 1-9.

Brenner S., 1973. "The genetics of behaviour." Br Med Bull 29(3): 269-271.

Caenorhabditis Evolution Community, 2020. List of available Caenorhabitis species and the state of their genome projects.

Chen H.H., 2011. Impact of natural sequence variation on aging in the recombinant inbred lines of Caenorhabditis elegans, ProQuest, UMI Disertation Publishing.

Croll N.A., J.M. Smith and B.M. Zuckerman, 1977. "The aging process of the nematode Caenorhabditis elegans in bacterial and axenic culture." Exp Aging Res 3(3): 175-189.

Dey A., C.K. Chan, C.G. Thomas and A.D. Cutter, 2013. "Molecular hyperdiversity defines populations of the nematode Caenorhabditis brenneri." Proc Natl Acad Sci U S A 110(27): 11056-11060.

Felix M.A., R. Jovelin, C. Ferrari, S. Han, Y.R. Cho, E.C. Andersen, A.D. Cutter and C. Braendle, 2013. "Species richness, distribution and genetic diversity of Caenorhabditis nematodes in a remote tropical rainforest." BMC Evol Biol 13(10): 1-13.

Gupta B.P., R. Johnsen and N. Chen, 2007. "Genomics and biology of the nematode Caenorhabditis briggsae." WormBook: 1-16.

Kanzaki N., I.J. Tsai, R. Tanaka, V.L. Hunt, D. Liu, K. Tsuyama, Y. Maeda, S. Namai, R. Kumagai, A. Tracey, N. Holroyd, S.R. Doyle, G.C. Woodruff, K. Murase, H. Kitazume, C. Chai, A. Akagi, O. Panda, H.M. Ke, F.C. Schroeder, J. Wang, M. Berriman, P.W. Sternberg, A. Sugimoto and T. Kikuchi, 2018. "Biology and genome of a newly discovered sibling species of Caenorhabditis elegans." Nat Commun 9(1): 3216.

Le T., T. Bui, B. Ha and T. Nguyen, 2023. "The abundance of parasitic nematodes Halicephalobus species (Nematoda: Rhabditida) invading humans and animals in national parks of Vietnam." Vietnam J. Biotechnol. 21(2): 9.

Le T.S., T.T.H. Nguyen, B. Thi Mai Huong, H.G. Nguyen, B.H. Ha, V.S. Nguyen, M.H. Nguyen, H.H. Nguyen and J. Wang, 2021. "Cultivation of Caenorhabditis elegans on new cheap monoxenic media without peptone." J Nematol 53.

Nuez I. and M.A. Felix, 2012. "Evolution of susceptibility to ingested double-stranded RNAs in Caenorhabditis nematodes." PLoS One 7(1): e29811.

Sudhau W. and K. Kiontke, 2007. "Comparison of the cryptic nematode species Caenorhabditis brenneri sp. n. and C. remanei (Nematoda: Rhabditidae) with the stem species pattern of the Caenorhabditis Elegans group." Zootaxa(1456): 17.

Tamura K., G. Stecher and S. Kumar, 2021. "MEGA11: Molecular Evolutionary Genetics Analysis Version 11." Mol Biol Evol 38(7): 3022-3027.

Tải xuống

Đã xuất bản

28-05-2024

Số lượt xem tóm tắt

7

PDF Tải xuống

2

Cách trích dẫn

[1]
Sơn, L.T. 2024. SỰ PHÂN BỐ KHÔNG ĐỒNG NHẤT CỦA TUYẾN TRÙNG Caenorhabditis brenneri Ở VƯỜN QUỐC GIA CÁT TIÊN VÀ CÚC PHƯƠNG. TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP. 1 (tháng 5 2024).

Số

Chuyên mục

Bài viết

Các bài báo được đọc nhiều nhất của cùng tác giả