ĐA DẠNG DI TRUYỀN CỦA TUYẾN TRÙNG Caenorhabditis briggsae Ở TỈNH NINH BÌNH, ĐỒNG NAI VÀ LÂM ĐỒNG, VIỆT NAM
Các tác giả
Từ khóa:
Caenorhabditis briggsae, tuyến trùng, DNA barcoding, nuôi cấy, phân lậpTài liệu tham khảo
1. Ahringer J., 2006. Reverse genetics. WormBook. WormBook, The C. elegans Research Community.
2. Barriere A. and M.A. Felix, 2005. "High local genetic diversity and low outcrossing rate in Caenorhabditis elegans natural populations." Curr Biol 15(13): 1176 - 1184.
3. Barriere A., Felix, M. A., 2006. Isolation of C. elegans and related nematodes. WormBook. T. C. e. R. Community, WormBook: 1 - 9.
4. Brenner S., 1973. "The genetics of behaviour." Br Med Bull 29(3): 269 - 271.
5. Caenorhabditis Evolution Community, 2020. List of available Caenorhabitis species and the state of their genome projects.
6. Chen H.H., 2011. Impact of natural sequence variation on aging in the recombinant inbred lines of Caenorhabditis elegans, ProQuest, UMI Disertation Publishing.
7. Croll N.A., J.M. Smith and B.M. Zuckerman, 1977. "The aging process of the nematode Caenorhabditis elegansin bacterial and axenic culture." Exp Aging Res 3(3): 17 5 - 189.
8. Felix M.A., R. Jovelin, C. Ferrari, S. Han, Y.R. Cho, E.C. Andersen, A.D. Cutter and C. Braendle, 2013. "Species richness, distribution and genetic diversity of Caenorhabditis nematodes in a remote tropical rainforest." BMC Evol Biol 13(10): 1 - 13.
9. Fodor A., D.L. Riddle, F.K. Nelson and J.W. Golden, 1983. "Comparison of a new wild-type Caenorhabditis briggsae with laboratory strains of C. briggsae and C. elegans". Nematologica 29: 203 - 217.
10. Gupta B.P., R. Johnsen and N. Chen, 2007. "Genomics and biology of the nematode Caenorhabditis briggsae." WormBook: 1 - 16.
11. Kanzaki N., I.J. Tsai, R. Tanaka, V.L. Hunt, D. Liu, K. Tsuyama, Y. Maeda, S. Namai, R. Kumagai, A. Tracey, N. Holroyd, S.R. Doyle, G.C. Woodruff, K. Murase, H. Kitazume, C. Chai, A. Akagi, O. Panda, H.M. Ke, F.C.
Schroeder, J. Wang, M. Berriman, P.W. Sternberg, A. Sugimoto and T. Kikuchi, 2018. "Biology and genome of a newly discovered sibling species of Caenorhabditis elegans". Nat Commun 9(1): 3216.
12. Le T.S. and H.D. Nguyen, 2021. "Isolation, cultivation, and lifespan of the nematode Caenorhabditis brenne ri in Vietnam" .
13. Le T.S., T.T.H. Nguyen, B. Thi Mai Huong, H.G. Nguyen, B.H. Ha, V.S. Nguyen, M.H. Nguyen, H.H. Nguyen and J. Wang, 2021. "Cultivation of Caenorhabditis elegans on new cheap monoxenic media without peptone".J Nematol 53.
14. Le T.S., F.J. Yang, Y.H. Lo, T.C. Chang, J.C. Hsu, C.Y. Kao and J. Wang, 2017. "Non-Mendelian assortment of homologous autosomes of different sizes in males is the ancestral state in the Caenorhabditis lineage". Sci Rep
(1): 12819.
15. Nuez I. and M.A. Felix, 2012. "Evolution of susceptibility to ingested double-stranded RNAs in Caenorhabditis nematodes." PLoS One 7(1): e29811.
16. Tamura K., G. Stecher and S. Kumar, 2021. "MEGA11: Molecular Evolutionary Genetics Analysis Version 11".Mol Biol Evol 38(7): 3022 - 3027
Tải xuống
Đã xuất bản
Số lượt xem tóm tắt
PDF Tải xuống
Cách trích dẫn
Số
Chuyên mục
Các bài báo được đọc nhiều nhất của cùng tác giả
- Lê Thọ Sơn, SỰ PHÂN BỐ KHÔNG ĐỒNG NHẤT CỦA TUYẾN TRÙNG Caenorhabditis brenneri Ở VƯỜN QUỐC GIA CÁT TIÊN VÀ CÚC PHƯƠNG , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 1 (2024)
- Phạm Thành Trang, Nguyễn Thị Thu , Bùi Đình Đức , NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM ĐẤT ĐAI TẠI KHU VỰC LOÀI TRÚC ĐEN (PHYLLOSTACHYS NIGRA MUNRO) PHÂN BỐ TẠI SA PA, LÀO CAI , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 3 (2012)