MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC, PHÒNG TRỪ MỌT Euwallacea fornicatus Eichhoff (Coleoptera: Scolytidae) HẠI THÂN KEO TAI TƯỢNG, KEO LAI TẠI HUYỆN YÊN BÌNH VÀ HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH YÊN BÁI
Các tác giả
Từ khóa:
Đặc điểm sinh học, vòng đời,, phòng trừ,, Euwallacea fornicatusTài liệu tham khảo
1. Chi cục Kiểm Lâm Yên Bái, 2016. Báo cáo kiểm kê rừng của tỉnh Yên Bái.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2016. Công văn số 801/SNN - KH của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái về việc phát hiện loài côn trùng mới giống mới mọt hại thân, phá hại trên cây keo.
3. Phạm Quang Thu, 2016. Mọt Euwallaceae fornicatus đục thân keo ở Việt Nam. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 7, trang 110 - 113.
4. APPPC, 1987. Insect pests of economic significance affecting major crops of the countries in Asia and the Pacific region. Technical Document No. 135. Bangkok, Thailand: Regional Office for Asia and the Pacific region (RAPA).
5. Beaver, R.A, 1989. Insect - fungus relationships in the bark and ambrosia beetles. Insect - fungus interactions. 14th Symposium of the Royal Entomological Society of London in collaboration with the British Mycological Society [edited by Wilding, N.; Collins, N.M.; Hammond, P.M.; Webber, J.F.] London, UK; Academic Press, 121 - 143.
6. Beaver, R. A, 1990. New records and new species of bark and ambrosia beetles from Thailand (Coleoptera; Scolytidae and Platypodidae). Deutsche Entomologische Zeitschrift, 37(4 - 5):279 - 284.
7. Beaver, R.A and Maddison, P. A, 1990. The bark and ambrosia beetles of the Cook Islands and Niue (Coleoptera: Scolytidae and Platypodidae). Journal of Natural History, 24(6):1365 - 1375; 34 ref.
8. CABI/EPPO, 2013. Euwallacea fornicatus. [Distribution map]. Distribution Maps of Plant Pests, No.December. Wallingford, UK: CABI, Map 319 (1st revision).
9. EPPO, 2014. PQR database. Paris, France: European and Mediterranean Plant Protection Organization. http://www.eppo.int/DATABASES/pqr/pqr.htm.
10. Waterhouse, D.F, 1993. The Major Arthropod Pests and Weeds of Agriculture in Southeast Asia. ACIAR Monograph No. 21. Canberra, Australia: Australian Centre for International Agricultural Research, 141 pp.
11. Wood, S.L and Bright, D.E, 1992. A catalog of Scolytidae and Platypodidae (Coleoptera), Part 2: Taxonomic index. Great Basin Naturalist Memoirs, 13: 1 - 1553.
Tải xuống
Đã xuất bản
Số lượt xem tóm tắt
PDF Tải xuống
Cách trích dẫn
Số
Chuyên mục
Các bài báo được đọc nhiều nhất của cùng tác giả
- Lê Văn Bình``, Nguyễn Quốc Thống, ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ PHÒNG TRỪ LOÀI SÂU (Orthaga exvinacea Hamp.) HẠI LÁ LONG NÃO (Cinnamomum camphora Linnaeus) TẠI HUYỆN GIA BÌNH, TỈNH BẮC NINH , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 4 (2017)
- Lê Văn Bình``, Phạm Quang Thu, ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ PHÒNG TRỪ LOÀI ONG Leptoscybe invasa Fisher & La Salle GÂY U BƯỚU BẠCH ĐÀN , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 3 (2015)
- Phạm Quang Thu , Lê Văn Bình``, Võ Ngươn Thảo, Nguyễn Minh Chí , SÂU HẠI CHÍNH RỪNG TRỒNG GÁO TRẮNG (Neolamerckia cadamba) VÀ GÁO VÀNG ( Nauclea orientalia) TẠI TỈNH CÀ MAU , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 4 (2016)
- Trần Xuân Hưng, Lê Văn Bình``, Lê Văn Bình``, BƯỚC ĐẦU XÁC ĐỊNH LOÀI MỌT (Coccotrypes sp.) ĐỤC QUẢ ĐƯỚC (Rhizophora apiculata BL.) Ở RỪNG NGẬP MẶN TẠI VÙNG TÂY NAM BỘ , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 3 (2021)