SÂU HẠI CHÍNH RỪNG TRỒNG GÁO TRẮNG (Neolamerckia cadamba) VÀ GÁO VÀNG ( Nauclea orientalia) TẠI TỈNH CÀ MAU
Các tác giả
Từ khóa:
Sâu cuốn lá,, Sâu ăn lá, Gáo trắng, Gáo vàngTài liệu tham khảo
1. Baksha, M.W., 2000. Biology, ecology and management of kadam defoliator, Arthroschista hilaralis Walker (Pyralidae: Lepidoptera) in Bangladesh. Bangladesh Journal of Forest Science, 29(2): pp.133 -136.
2. Baksha, M.W., 2007. Major forest nursery pests and diseases in Bangladesh. Communicationes Instituti Forestalis Bohemicae Vol 23: pp.24-28.
3. Chung, A.Y.C., Ajik, M., Nilus, R., Hastie, A., Ong, R.C. and Chey, V.K., 2009. New records of insects associated with Laran (Neolamarckia cadamba) in Sabah. Sepilok Bulletin. (10): pp.45-63.
4. Chung, A.Y.C. and Mustapha, M.A.T., 2013. Insect diversity of Malua forest reserve, Sabah: 29p.
5. Bùi Thị Quỳnh Hoa, 2015. Thành phần loài bướm giáp (Lepidoptera: Nymphalidae) ở Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Ka, Đắc Lắk. Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 6: pp.551 -555.
6. Inayoshi, Y., 1996-2006. A check lish of Butterflies in Indo - China (Chiefly from Thailand, Laos and Viet Nam). Souse material: http://yutaka.it-n.jp/.
7. Intari, S.E. and Natawiria, D., 1973. White grubs in forest tree nurseries and young plantations. Laporan Lembaga Penelitian Hutan. (167). Bogor, Indonesia: 2p.
8. Vu Van Lien, 2015. Butterfly species list (Lepidoptera: Rhopolocera) of Natural forest on moutain of Pu Mat National park, Nghe An province. Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 6: pp.1493-1499.
9. Monastyrskii, A.L. and Devyatkin, A.L., 2003. Butterflies of Vietnam (an illustrated checklist). Thong Nhat Printing House: 56pp.
10. Monastyrskii, A.L., 2005. Butterflies of Vietnam, Vol 1, Nymphalidae: Satyrinae. Cartographic Publishing House, Hanoi, Vietnam: 198pp. (35 col).
11. Orwa, C., Mutua, A., Kindt, R., Jamnadass, R., Simons, A., 2009. Agroforestree Database: a tree reference and selection guide version 4.0 (http://www.worldagroforestry.org/af/treedb/).
12. Soerianegara, I. and Lemmens, R.H.M.J., 1993. Plant resources of South-east Asia 5 (1). Timber trees. Major commercial timbers. Pudoc Scientific Publishers, Wageningen, Netherlands: 555p.
13. Suresh, K.S. and Bulganin, M., 2015. Moth (Insecta: Lepidoptera) Fauna and their Insect Predators Associated with the Tea gardens and the surrounding Natural Ecosystem Environs in Northern West Bengal, India. The Journal of Zoology Studies, 2(6): pp.1-5.
14. Svensson, I., 2010. Anmärkningsvärda fynd av småfjärilar (Microlepidoptera) i Sverige 2010.Entomologisk Tidskrift. 132 (1): pp.55-68.
15. Swarnali, M., Soumyajit, B., Goutam, K.S., Parthiba, B. and Gautam, A., 2015. Butterfl y diversity in Kolkata, India: An appraisal for conservation management. Journal of Asia -Pacific Biodiversity. (8): pp. 210-221.
16. Tahsinur, R.S., 2014. Checklist of butterflies of Chuadanga District, Bangladesh. Journal of Entomology a nd Zoology Studies. 2(5): pp. 218-224.
17. Walker F. 1859. Pyralides. List of the Specimens of Lepidopterous Insects in the Collection of the British Museum, London 17: pp.255-508.
Tải xuống
Đã xuất bản
Số lượt xem tóm tắt
PDF Tải xuống
Cách trích dẫn
Số
Chuyên mục
Các bài báo được đọc nhiều nhất của cùng tác giả
- Lê Văn Bình``, Nguyễn Quốc Thống, ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ PHÒNG TRỪ LOÀI SÂU (Orthaga exvinacea Hamp.) HẠI LÁ LONG NÃO (Cinnamomum camphora Linnaeus) TẠI HUYỆN GIA BÌNH, TỈNH BẮC NINH , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 4 (2017)
- Nông Phương Nhung, Phạm Quang Thu, Bernard Dell, Nguyễn Minh Chí, NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG GÂY TRỒNG CÂY SƯA TẠI PHÍA BẮC VIỆT NAM , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 2 (2019)
- Trần Xuân Hưng, Lê Văn Bình``, Lê Văn Bình``, BƯỚC ĐẦU XÁC ĐỊNH LOÀI MỌT (Coccotrypes sp.) ĐỤC QUẢ ĐƯỚC (Rhizophora apiculata BL.) Ở RỪNG NGẬP MẶN TẠI VÙNG TÂY NAM BỘ , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 3 (2021)
- Nguyễn Thị Thúy Nga , Phạm Quang Thu , Nguyễn Minh Chí, Nguyễn Văn Thành , Lê Xuân Phúc, NGHIÊN CỨU CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC ĐƯỢC Ủ TỪ PHẾ THẢI KHAI THÁC RỪNG KEO LÀM HỖN HỢP RUỘT BẦU SẢN XUẤT CÂY CON Ở VƯỜN ƯƠM , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 2 (2016)
- Phạm Quang Thu, Lê Văn Bình, Phạm Duy Long, Nguyễn Hoài Thu, XÉN TÓC Chlorophorus sp., (Coleoptera: Cerambycidae) ĐỤC THÂN KEO TAI TƯỢNG Acacia mangium Ở HUYỆN LƯƠNG SƠN, TỈNH HÒA BÌNH , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 4 (2014)