Initial data on the composition of insects in Thuong Tien Nature reserve, Hoa Binh province
Keywords:
Composition of insects,, nature reserve, role of the insects, Thuong TienAbstract
In the study, the authors collected specimens by lines and points in
Thuong Tien Nature reserve. Consequently, the researcher has initially identified 136 species of 04 families, 11 sets of insects. Of the 11 sets of insect, according to the research results, Coleoptera has 56 species each of 7 families accounting for 33.73% the total number of species. Lepidoptera has 46 species each of 5 families accounting for 27.71%. The rest ones have 01 species each making 0.60%. Results presented in Bamboo forest habitats have the highest values of the species Margalef index (d) of 21.17 respectively. High trees habitat is in the second range, the secondary habitat is in the third range, and the residential and agricultural plants habitat is in the fourth range. Most of the insects damage to plants then primary by eating their leaves accounting for 53.01% and species damage fruits have the lower accounting for 0.60%. Many species can pollinate our crops accounting for 28.92% and many species are natural predator
References
1. 顾茂彬,陈佩珍,著,1997. 海南岛蝴蝶. 中国林业出版社.
2. Mậu Bân, Trần Bội Trân, 1997. Bướm đảo Hải Nam. NXB Lâm nghiệp Trung Quốc.
3. 李湘涛, 2006. 昆虫博物馆. 时事出版社
4. Lý Tương Đào, 2006. Bảo tàng Côn trùng. NXB Thời sự.
5. 李成德, 2006. 森林昆虫学. 中国林业出版社.
6. Lý Thành Đức, 2006. Côn trùng rừng, NXB Lâm nghiệp Trung Quốc.
7. 中国野生动物保护协 ,1999. 中国珍稀昆虫图鉴. 中国林业出版社.
8. Hiệp hội bảo vệ động vật hoang dã Trung Quốc,1999. Giám định bằng hình ảnh côn trùng quý hiếm Trung Quốc. NXB Lâm nghiệp Trung Quốc.
9. 杨宏,王春浩 ,1994. 北京蝶类原色图鉴. 科学技术文献出版社.
10. Dương Hồng, Vương Xuân Hạo,1994. Giám định bằng hình ảnh Bướm Bắc Kinh. NXB Khoa học kỹ thuật.
11. 6 杨子琦 , 2002. 园林植物病虫害防治图鉴. 中国林业出版社.
12. Dương Tử Kỳ, 2002. Giám định và phòng trừ sâu bệnh hại cây lâm viên bằng hình ảnh. NXB Lâm nghiệp Trung Quốc.
13. Nguyễn Thế Nhã, Trần Công Loanh, Trần Văn Mão, 2001. Điều tra, dự tính, dự báo sâu bệnh trong lâm nghiệp
14. 中国科学院昆虫动物研究所 主编, 1999. 云南蝴蝶. 中国林业出版社.
15. Phòng nghiên cứu côn trùng, Viện khoa học Trung Quốc, 1999. Bướm Vân Nam. NXB Lâm nghiệp Trung Quốc.
16. 中国科学院动物研究所 ,1973. 天敌昆虫图册. 科学出版社.
17. Phòng nghiên cứu động vật, Viện khoa học Trung Quốc,1997. Sách bằng hình ảnh côn trùng thiên địch. NXB Khoa học.
18. 徐天森, 2004.中国竹子主要害虫, 中国林业出版社.
19. Từ Thiên Sâm, 2004. Sâu hại chủ yếu Tre Trúc ở Trung Quốc. NXB Lâm nghiệp Trung Quốc.
20. 李元胜, 2004. 中国昆虫记.上海社会科学院出版社.
21. Lý Nguyên Thắng, 2004. Sách ghi chép Côn trùng Trung Quốc. NXB Viện Khoa học xã hội Thượng Hải.
22. Hoàng Thị Tươi, Lưu Quang Vinh, 2009. Nghiên cứu đa dạng thành phần loài ếch nhái của Khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến, tỉnh Hòa Bình. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn 3 (3): 101 - 104.
23. 吴云, 1999. 世界名蝶鉴赏. 云南教育出版社.
24. Ngô Vân, 1999. Nhận biết những loài Bướm nổi tiếng trên Thế giới. NXB Giáo dục Vân Nam.
25. Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình, 1994. Luận chứng kinh tế kỹ thuật thành lập khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến.
26. 西南林学院, 2003. 云南瓢虫志. 云南科技出版社.
27. Viện Lâm nghiệp Tây Nam, 2003. Bọ rùa Vân Nam. NXB Kỹ thuật Vân Nam






