THÀNH PHẦN LOÀI SÂU HẠI CÂY SƠN TRA ( Docynia indica Wallich) TẠI VÙNG TÂY BẮC
Các tác giả
Từ khóa:
Cây Sơn tra, cấp hại,, thành phần loài sâu hạiTài liệu tham khảo
1. AFLI, 2014. Study on nutrient compositions of Son tra fruit (Docynia indica (Wall.). Report stage - 1.
2. Anderson, R. S., 2008. A review of the genus Cryptorhynchus Illiger 1807 in the United States and Canada (Curculionidae: Cryptorhynchinae). The Coleopterists Bulletin, 62(1), 168 - 180.
3. Ahrens, D., 2006. The phylogeny of Sericini and their position within the Scarabaeidae based on morphological characters (Coloeoptera: Scarabaeidae). Systematic Entomology, 31 (1): 113 - 144.
4. Atas, M. & Kaydan, M.B., 2014. Investigations on biological characteristics of Pseudococcus comstocki(Kuwana) (Hemiptera: Pseudococcidae) on different two mulberry species and different temperatures. Turkey Entomology Dergisi., 38 (1): 71 - 81.
5. Barševskis, A., 2020. To the knowledge of longhorned beetles (Coleoptera: Cerambycidae) of the Oriental Region. Part 3. Acta Biol. Univ. Daugavp., 20 (2): 173 - 188.
6. Lê Văn Bình, Phạm Quang Thu, 2016. Sâu đo (Biston suppressaria Guenée) - Mối đe dọa mới cho rừng trồng Keo tai tượng (Acacia mangium) tại Việt Nam, Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, 1: 4245 - 4250.
7. Children, J.G., 1829. XXIX. An abstract of characters of Ochsenheimer’s Genera of the Lepidoptera of Europe: with a list of the species of each genus, and reference to one or more of their respective icones. The Philosophical Magazine, 5(27): 188 - 195.
8. Collenette, C.L., 1955. A key to the african genera of Lymantriidae (Lepidoptera). Transactions of the Royal Entomological Society of London.
9. Davis, D.R., 1969. A revision of the American Moths of the Family Carposinidae (Lepidoptera: Carpossinoidae). Bulletin of the United States National Museum.
10. Diane Alston, Marion Murray, Michael Reding, 2010. Codling Moth (Cydia pomonella), Utah State University Extension and Utah Plant Pest Diagnostic Laboratory.
11. Dugdale, J.S., Gleeson, D., Clunie, L.H., & Holder, P.W., 2005. A diagnostic guide to Tortricidae encounterd in field survey and quarantie inspection in New Zealand: morphological and molecular characters. A diagnostic guide to Tortricidae encountered in field surveys and quarantine inspections in New Zealand: morpholog ical and molecular characters.
12. Eastop, V.F., Blackman, R.L., 1988. The identify of Aphis citricola van der Goot. Systematic Entomology, 13 (2):157 - 160.
13. Edward, U. Balsbaugh, Jr. & Kirby, L. Hays, 1972. The leaf beetles of Alabama (Coleopterea: Chrysomelidae). Bulletin of the Alabama Agricultural Experiment Station. Auburn University. 441
14. Gressitt, J. L., Rondon, J. A., Breuning, S.V., 1970. Pacific Insects Monograph 24, Entomology Department, Bernice P, Bishop Museum Honoluu, Hawaii, U,S,A, 314p.
15. Gretchen Voyle, 2014. Estern tent caterpillars, gypsy moths and forest tent caterpillars are three spring leafeaters that could be damaging new foliage, Michigan State University Extension.
16. Hume Douglas, 2011. Phylogenetic relationships of Elateridae inferred from adult morphology, with special reference to the position of Cardiophorinae. Zootaxa, 2900: 1 - 45.
17. Jeffrey C. Miller, Paul E. Hanson, 2012. Laboratory studies on development of gypsy moth, Lymantria dispar (L.) (Lepidoptera: Lymantridae), larvae on foliage of gymnosperms. The Canadian Entomologist, 121(6): 425 - 429.
18. Julie Day, 2015. Estern Tent Caterpillars in Fruit Trees, Today’s Homeowner with Danny Lipford.
19. K.K. Verma & D. Kumar, 2007. The aedaegus, its musculature, and retournement in Aspidomorpha miliaris F. (Coleoptera, Phytophaga, Chrysomelidae). Journal of Natural History, 6: 699 - 712.
20. Komazaki, S., 1982. Effects of constan temperatures on population growth of three aphid species, taxoptera citricidus (KIRKALDY), Aphis citricola VAN DER GOOT and Aphis gossypii GLOVER (Homoptera: Aphididae) on Citrus. Applied Entomology and Zoology, 17 (1): 75 - 81.
21. Kumawat, M. M., Singh, K. M., & Ramamurthy, V. V., 2015. A checklist of the Long-horned Beetles (Coleoptera: Cerambycidae) of Arunachal Pradesh, northeastern India with several new reports. Journal of Threatened Taxa, 7(12), 7879 - 7901.
22. Lee, Chi-Feng; Bezděk, J., 2018. Revision of the genus Theopea Baly (Coleoptera: Chrysomelidae: Galerucinae) of East Asia: species lacking modified clypeus in males and the T. sauteri species group. Zootaxa, 4508 (3): 334 - 376.
23. Lee, S. H., Holman, J., and Havelka, J., 2002). Illustrated Catalogue of Aphididae in the Korean Peninsula, Part I, Subfamily Aphidinae (Hemiptera: Sternorrhyncha), Insects of Korea, KRIBB & CIS, Series 9, 1 - 329.
24. Đỗ Tất Lợi, 2004. Dược thảo và y học cổ truyền ở Việt Nam. NXB Y học.
25. HT Lua, A Degrande, D Catacutan, NT Hoa and VK Cuong, 2013. Son tra (Docynia indica) value chain and market analysis. AFLI Technical Report No 9.
26. Neved Ahmad Ansari, Mohd Jameel, Mohd Talib Khan, Syed Kamran Ahmad, Mohd Azahar, 2016. Biological attributes of lappet moth, Trabala vishnou Lefebvre (Lepidoptera: Lasiocampidae) on Castor. World Journal of Pharmaceutical Research, 5 (12): 761 - 771.
27. Mainuddin, A. and Mohammad, S.A.M., 2010. Looper Caterpillar - A Threat to Tea and its Management Banglandesh Tea Research Institute Srimangal - 3210, Moulvibazar, Circular. No 132.
28. Mamoru Owada, Clas M. Naumann, 2008. The pupa of Eterusia aedea (Clerck, 1759) (Lepidoptera, Zygaenidae, Chalcosiinae) morphology and phylogenetic implications. Deutsche Entomologische Zeitschrift, 49 2): 261 - 271.
29. Matthew J. Medeiros, Griffin L. Bianchi, Laurel R. Taschetta and Peter T. Oboyski, 2016. A review of Polynesian Carposina Herrich-Schäffer (Lepidoptera: Carposinidae), with descriptions of four new species. Zoological Journal of the Linnean Society, 177: 135 - 146.
30. Mayrick, E., 1922. Lepidoptera Heterocera, fam. Carposinidae. Genera Insectorum, fasc. 179, pp. 1 - 10, 1 col.pl.
31. Nakamura, K., Abbas, I., 1987. Preliminary life table of the spotted tortoise beetle, Aspidomorpha miliaris (Coleoptera: Chrysomelidae) in Sumatra. Res Popul Ecol 29, 229 - 236.
32. Lê Văn Nông, 1999. Côn trùng hại gỗ và biện pháp phòng trừ, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
33. O'Brien, C. W., Haseeb, M., & Thomas, M. C., 2006. Myllocerus undecimpustulatus undatus Marshall (Coleoptera: Curculionidae), a recently discovered pest weevil from the Indian subcontinent (pp. 1 - 4). Fla.
Department Agric. & Consumer Services, Division of Plant Industry.
34. Reut M., Chrabąszcz M., Moniuszko H., 2021. Timing Is Everything. Temporal and Spatial Niche Segregation in Curculio spp. (Coleoptera: Curculionidae) Associated with Oak Trees. Insects 12(8): 687.
35. Robin Kundrata and Ladislav Bocak, 2017. Taxonomic review of Drinlini (Elateridae: Agrypninae) in Cameroon reveals high morphological diversity, including the discovery of five new genera. Insect Systematics and Evolution 48, 441 - 492.
36. Schoorl J.W., 1990. A phylogenetic study on Cossidae (Lepidoptera: Ditrysia) base on external adult morphology. Zool. Verh. Leiden 263: 1 - 295.
37. Scoble, M, J, (1995), The Lepidoptera, Form, Function and Diversity, London, The Natural History Museum & Oxford University Press, 404 p.
38. Sheetal Sharma, J.S. Tara, Sanjay Bhatia, Mohd Feroz, Jyoti Sharma and Madhavi Gupta, 2014. Biology of Hyposidra talaca Walker (Lepidoptera: Geometridae) a majar defoliating pest of teak (Tectona grandis) in
Jammu, (J&K). J. Env.Bio. Sci., 28(2): 183 - 186.
39. Sun Yanjuan, Wei JinYing, Yang ZhenDe, Li Ming, Wei YongLi, Wei HaiHua, 2009. Classification on larvae instars of Buzura suppressaria. Chinese Bulletin of Entomology, 46 (6): 892 - 895.
40. Tewari, P.K. and Namgail, T., 1999. Biology of Trabala vishnou (Lefevere) (Lepidoptera: Lasiocampidae) on Populus Linn. Indian Journal of Forestry, 22: 348 - 350.
41. Tiêu chuẩn quốc gia - TCVN 8927 2013. Phòng trừ sâu hại cây rừng - Hướng dẫn chung.
42. Tung, L., Lin.J.,& Tsai, R., 2000. Morphology of the compound eyes of hevea tussock moth, Orgyia postica(Lepidoptera: Lymantridae). Chinese Journal of Entomology, 20 (3): 17 9 - 185.
43. Unruh, C.M., & Gullan, P.J., 2008. Identification guide to species in the scale insect tribe Iceryini (Coccoidae: Monophlebidae). Zootaxa 1803: 1 - 106.
44. Wifried R.A, Michael Weidich, 2017. Psychide. The Library of Congress Cataloging-in-Publication Data is available online at http://catalog.loc.gov
45. Zehavi. A., Rosen. D., 1987. Population trends of spirea aphid, Aphis citricola van der Goot, in a citrus grove in Israrel. Journal of applied entomology. https://doi.org/10.1111/j.1439 - 0418.1987.tb00525.x
Tải xuống
Đã xuất bản
Số lượt xem tóm tắt
PDF Tải xuống
Cách trích dẫn
Số
Chuyên mục
Các bài báo được đọc nhiều nhất của cùng tác giả
- Nguyễn Hoài Thu, Đào Ngoc Quang, Bùi Quang Tiếp, ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ THÀNH PHẦN THIÊN ĐỊCH CỦA SÂU ĐO ĂN LÁ (Biston suppressaria Guenée) HẠI KEO TAI TƯỢNG (Acacia mangium) TẠI QUẢNG NINH , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 4 (2017)
- Lê Văn Bình, Phạm Quang Thu, Đào Ngọc Quang, Nguyễn Hoài Thu, ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH GÂY HẠI, ĐẶC ĐIỂM NHẬN BIẾT VÀ TẬP TÍNH CỦA LOÀI Leptoscybe invasa Fisher & La Salle. GÂY U BƯỚU BẠCH ĐÀN Ở VIỆT NAM , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 3 (2015)
- Lê Văn Bình``, Phạm Quang Thu, ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ PHÒNG TRỪ LOÀI ONG Leptoscybe invasa Fisher & La Salle GÂY U BƯỚU BẠCH ĐÀN , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 3 (2015)
- Phạm Quang Thu , Lê Văn Bình``, Võ Ngươn Thảo, Nguyễn Minh Chí , SÂU HẠI CHÍNH RỪNG TRỒNG GÁO TRẮNG (Neolamerckia cadamba) VÀ GÁO VÀNG ( Nauclea orientalia) TẠI TỈNH CÀ MAU , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 4 (2016)
- Phạm Quang Thu, Nguyễn Hoàng Nghĩa, Trần Xuân Hưng, Nguyễn Văn Nam, NGHIÊN CỨU VI SINH VẬT NỘI SINH VÀ CÁC HỢP CHẤT HÓA HỌC CÓ HOẠT TÍNH KHÁNG NẤM GÂY BỆNH Ở CÁC DÒNG KEO TAI TƢỢNG KHẢO NGHIỆM TẠI THỪA THIÊN HUẾ , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 2 (2012)
- Lê Văn Bình``, MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC, PHÒNG TRỪ MỌT Euwallacea fornicatus Eichhoff (Coleoptera: Scolytidae) HẠI THÂN KEO TAI TƯỢNG, KEO LAI TẠI HUYỆN YÊN BÌNH VÀ HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH YÊN BÁI , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 4 (2018)
- Lê Văn Bình``, Nguyễn Quốc Thống, ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ PHÒNG TRỪ LOÀI SÂU (Orthaga exvinacea Hamp.) HẠI LÁ LONG NÃO (Cinnamomum camphora Linnaeus) TẠI HUYỆN GIA BÌNH, TỈNH BẮC NINH , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 4 (2017)
- Nông Phương Nhung, Phạm Quang Thu, Bernard Dell, Nguyễn Minh Chí, NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG GÂY TRỒNG CÂY SƯA TẠI PHÍA BẮC VIỆT NAM , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 2 (2019)
- Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Minh Chí , KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM MỘT SỐ GIỐNG BẠCH ĐÀN MỚI ĐƯỢC CÔNG NHẬN TẠI HÕA BÌNH VÀ THANH HÓA , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 3 (2013)
- Trần Viết Thắng, Lê Thị Xuân, Trang A Tổng, TÌNH HÌNH GÂY HẠI, ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA LOÀI SÂU ĂN LÁ (Eurema blanda Boisduval, 1836 ) HẠI KEO LAI VÀ KEO TAI TƯỢNG TẠI TỈNH QUẢNG NA , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 6 (2021)