SỬDỤNG NMDS ĐỂNGHIÊNCỨU XU HƯỚNGTRONG TỔ THÀNH LOÀI CÂY GỖ Ở KHUDỰTRỮSINHQUYỂN ĐỒNG NAI
Các tác giả
Từ khóa:
Non - metric Dimensional Scaling (NMDS), tổthành loài,, sinh thái rừng, Khu dự trữSinh quyển Đồng Nai (KDTSQĐN)Tài liệu tham khảo
1. Bruelheide, H., Böhnke, M., Both, S., Fang, T., Assmann, T., Baruffol, M., Bauhus, J., Buscot, F., Chen, X. - Y., Ding, B. - Y., Durka, W., Erfmeier, A., Fischer, M., Geißler, C., Guo, D., Guo, L. - D., Härdtle, W., He, J. - S., Hector, A., Kröber, W., Kühn, P., Lang, A.C., Nadrowski, K., Pei, K., Scherer - Lorenzen, M., Shi, X., Scholten, T., Schuldt, A., Trogisch, S., Oheimb, von, G., Welk, E., Wirth, C., Wu, Y. - T., Yang, X., Zeng, X., Zhang, S., Zhou, H., Ma, K. & Schmid, B., 2011. Community assembly during secondary forest succession in a Chinese subtropical forest. Ecological Monographs, 81, 25-41.
2. Bulafu, C., Baranga, D., Mucunguzi, P., Telford, R.J. & Vandvik, V., 2013. Massive structural and compositional changes over two decades in forest fragments near Kampala, Uganda. Ecology and Evolution, 3, 3804-3823.
3. Culmsee, H., Leuschner, C., Moser, G. & Pitopang, R., 2010. Forest aboveground biomass along an elevational transect in Sulawesi, Indonesia, and the role ofFagaceae in tropical montane rain forests. Journal of Biogeography, 37, 960-974.
4. Holland, S., 2008. Non - metric multidimensional scaling (MDS). [accessed 23 May 2018].
5. Katovai, E., Sirikolo, M., Srinivasan, U., Edwards, W. & Laurance, W.F. 2016. Factors influencing tree diversity and compositional change across logged forests in the Solomon Islands. Forest Ecology and Management, 372, 53-63.
6. Kenkel, N.C. & Orlóci, L., 1986. Applying Metric and Nonmetric Multidimensional Scaling to Ecological Studies: Some New Results. Ecology, 67, 919-928.
7. Kruskal, J.B., 1964. Nonmetric multidimensional scaling: a numerical method. Psychometrika, 29, 115-129.
8. Lefcheck, J.S., 2012. NMDS tutorial in R. URL https://jonlefcheck.net/2012/10/24/nmds - tutorial - in - r/[accessed 23 May 2018].
9. Legendre, P. & Gallagher, E.D., 2001. Ecologically meaningful transformations for ordination of species data. Oecologia, 129, 271-280.
10. Nguyễn Đắc Triển, Bùi Thế Đồi, Phạm Minh Toại Ngô ThếLong, 2014. Nghiên cứu đặc điểm tái sinh lỗtrống rừng lá rộng thường xanh tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kỳ1 - Tháng 10.
11. Oksanen, J., 2004. Multivariate Analysis in Ecology.
12. Oksanen, J., Blanchet, F.G., Friendly, M., Kindt, R., Legendre, P., McGlinn, D., Minchin, P.R., OHara, B.R., Simpson, G.L., Solymos, P., Henry, M., Stevens, H., Szoecs, E. & Wagner, H., 2018. vegan: Community Ecology Package. R package version 2.5 - 2.
13. R Core Team., 2018. R: A language and environment for statistical computing. Vienna, Austria. [accessed 24 May 2018].
14. Trần Lâm Đồng, 2018. Nghiên cứu đánh giá diễn thếphục hồi hệsinh thái rừng và đềxuất giải pháp bảo tồn tại Khu dựtrữSinh quyển Đồng Nai. Báo cáo tổng kết đềtài nghiên cứu khoa học cấp Quốc gia. B.) Modern Applied Statistics with S, Fourth Edition. Springer, New York.
Tải xuống
Đã xuất bản
Số lượt xem tóm tắt
PDF Tải xuống
Cách trích dẫn
Số
Chuyên mục
Các bài báo được đọc nhiều nhất của cùng tác giả
- Trần Hoàng Quý, TĂNG TRƯỞNG SINH KHỐI DƯỚI MẶT ĐẤT CỦA RỪNG THỨ SINH LÁ RỘNG THƯỜNG XANH TẠI KON HÀ NỪNG, GIA LAI , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 2 (2018)
- Đặng Thịnh Triều, Dương Quang Trung, Trần Quang Trung, TẠO RỪNG VỐI THUỐC BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIEO HẠT THẲNG VÀ KHOANH NUÔI XÚC TIẾN TÁI SINH , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 4 (2016)