Bước đầu ghi nhận ong ký sinh Glyptapanteles sp. (Hymenoptera: Braconidae) trên sâu ăn lá Chõi tại Cô Tô, Quảng Ninh
Các tác giả
Từ khóa:
Achaea serva,, Cô Tô, hình thái,, ong ký sinh, sâu hạiTài liệu tham khảo
1. Arias-Penna DC, 2011. Approximation to classification and diversity of Glyptapanteles (Braconidae, Microgastrinae) from the Neotropics based on material from Northwestern Costa Rica. Entomological Society
of America 59th, Annual Meeting. Graduate Student Ten-Minute Paper Competition. Reno, NV, United States.
2. Arias-Penna DC, Whitfield JB, Janzen DH, Hallwachs W, Dyer LA, Smith MA & Fernández-Triana JL, 2019. A species-level taxonomic review and host associations of Glyptapanteles (Hymenoptera, Braconidae,
Microgastrinae) with an emphasis on 136 new reared species from Costa Rica and Ecuador. ZooKeys. 890, 1.
3. Arias-Penna DC, 2013. Phylogenetics, taxonomy and host use of Neotropical Glyptapanteles parasitoid wasps. Entomological Society of America 61th, Annual Meeting. Ten-Minute Papers, SysEB Section: Systematics of Hymenoptera. Austin, TX, United States.
4. Austin AD & Dangerfield PC, 1992. Synopsis of Australasian Microgastrinae (Hymenoptera: Braconidae), with a key to genera and description of new taxa. Invertebrate Systematics. 6(1): 1 - 76.
5. Ballal CR & Verghese A, 2015. Role of parasitoids and predators in the management of insect pests. New Horizons in Insect Science: Towards Sustainable Pest Management. 307 - 326.
6. Calkins CO & Sutter GR, 1976. Apanteles militaris and its host Pseudaletia unipuncta: biology and rearing. Environmental Entomology. 5: 147 - 150.
7. Flint ML & Dreistadt SH, 1998. Natural enemies handbook: the illustrated guide to biological pest control (Vol. 3386). University of California Press.
8. Papp J, 2007. Braconidae (Hymenoptera) from Greece, 6. Notes fauniques de Gembloux, 60(3): 99 - 127.
9. Papp J, 2009. Braconidae (Hymenoptera) from Mongolia, XVII. Eleven subfamilies. Acta Zoologica Academiae Scientiarum Hungaricae. 55(2): 139 - 173.
10. Gates MW, Lill JT, Kula RR, O'Hara JE, Wahl DB, Smith DR & Stoepler TM, 2012. Review of parasitoid wasps and flies (Hymenoptera, Diptera) associated with Limacodidae (Lepidoptera) in North America, with a
key to genera. Proceedings of the Entomological Society of Washington. 114(1): 24 - 110.
11. Gupta A & Pereira B, 2012. A new species of Glyptapanteles (Hymenoptera: Braconidae: Microgastrinae), a larval parasitoid of Elymnias hypermnestra (Linnaeus) (Lepidoptera: Nymphalidae), along with some new host records of parasitoids from Peninsular India. Zootaxa. 322 7(1): 54 - 63.
12. Hoang HDT, Thao TTH, 2015. Flora systems in the coastal sandy areas in central Vietnam. Hue University Journal of Science. 111: 59 - 67.
13. Jones OR, Purvis A, Baumgart E & Quicke DL, 2009. Using taxonomic revision data to estimate the geograph ic and taxonomic distribution of undescribed species richness in the Braconidae (Hymenoptera: Ichneumonoidea). Insect Conservation and Diversity. 2(3): 204 - 212.
14. Long KD & Belokobylskij S.A, 2003. A preliminary list of the Braconidae (Hymenoptera) of Vietnam. Russian Entomological Journal. 12(4): 385 - 398.
15. Lu C, Tang J, Dong W, Zhou Y, Gai X, Lin H & Liang G, 2020. A new species of Glyptapanteles ashmead(Hymenoptera, Braconidae, Microgastrinae) within Macrobrochis gigas (Lepidoptera, Arctiidae, Litho siidae) in Fujian, China. ZooKeys. 913, 127.
16. Mason WRM, 1981. The polyphyletic nature of Apanteles Förster (Hymenoptera: Braconidae): a phylogeny and reclassification of Microgastrinae. Memoirs of the Entomological Society of Canada. 115: 1 - 147.
17. Pesiu E, Abdullah MT, Salim J, Salam MR, 2016. Tree species composition in Pulau Bidong and Pulau Redang. Journal of Sustainability Science and Management. 1: 48 - 60.
18. Pesiu E, Lee GE, Salam MR, Salim JM, Lau KH, Yong JWH & Abdullah MT, 2022. Species Composition, Diversity, and Biomass Estimation in Coastal and Marine Protected Areas of Terengganu, Peninsular Malaysia.
Agronomy. 12(10), 2380
19. R Core Team, 2023. A Language and Environment for Statistical Computing. R Foundation for Statistical Computing, Vienna, Austria.
20. Shaw MR & Huddleston T, 1991. Classification and biology of braconid wasps. Vol. 7. No. 11. Royal entomological Society.
21. Shimizu Y, Tabata H, 1991. Forest structure, composition, and distribution on a Pacific island, with reference to ecological release and speciation. Pacific Science. 45: 28 - 49.
22. Stireman JO, Greeney HF & Dyer LA, 2009. Species richness and host associations of Lepidoptera-attacking Tachinidae in the Northeast Ecuadorian Andes. Journal of Insect Science.9(1), 39.
23. Steinkraus DC, Mueller AJ, Humber RA, 1993. Furia virescens (Thaxter) Humber (Zygomycetes: Ento mophthoraceae) infections in the armyworm, Pseudaletia unipuncta (Haworth) (Lepidoptera: Noctuidae) in Arkansas with notes on other natural enemies. Journal of Entomological Science. 28: 376 - 386.
24. Suzuki K, Laongpol C, Sridith K, 2005. Phytosociological studies on vegetation of coastal dunes at Narathiwat, Thailand. Tropics. 14: 229 - 244.
25. Văn Đức, 2021. Diệt sâu hại, bảo vệ rừng Chõi nguyên sinh độc nhất vô nhị ở Cô Tô. Việt Nam.
26. Waage JK & Greathead DJ, 1988. Biological control: challenges and opportunities. Philosophical Transactions of the Royal Society of London. B, Biological Sciences, 318(1189): 111 - 128.
27. Whitfield JB, Benzing A & Ponce F, 2002. Review of the Glyptapanteles species (Hymenoptera: Braconidae, Microgastrinae) attacking noctuids in field crops in the Neotropical region, with descriptions of two new species
from the Ecuadorian Andes. Journal of Hymenoptera Research. 11(1): 152 - 165.
28. Whitfield JB, Rodriguez JJ, Masonick PK, 2009. Reared microgastrine wasps (Hymenoptera: Braconidae) from Yanayacu Biological Station and environs (Napo Province, Ecuador): Diversity and host specialization. Journal of Insect Science. 9: 1 - 22.
Tải xuống
Đã xuất bản
Số lượt xem tóm tắt
PDF Tải xuống
Cách trích dẫn
Số
Chuyên mục
Các bài báo được đọc nhiều nhất của cùng tác giả
- Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Minh Chí , KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM MỘT SỐ GIỐNG BẠCH ĐÀN MỚI ĐƯỢC CÔNG NHẬN TẠI HÕA BÌNH VÀ THANH HÓA , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 3 (2013)
- Phạm Quang Thu , Lê Văn Bình``, Võ Ngươn Thảo, Nguyễn Minh Chí , SÂU HẠI CHÍNH RỪNG TRỒNG GÁO TRẮNG (Neolamerckia cadamba) VÀ GÁO VÀNG ( Nauclea orientalia) TẠI TỈNH CÀ MAU , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 4 (2016)
- Nông Phương Nhung, Phạm Quang Thu, Bernard Dell, Nguyễn Minh Chí, NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG GÂY TRỒNG CÂY SƯA TẠI PHÍA BẮC VIỆT NAM , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 2 (2019)
- Phạm Duy Long, Luyện Thị Minh Hiếu , NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA PHÂN BÓN ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA RỪNG TRỒNG KEO LAI (Acacia mangium × Acacia auriculiformis) TẠI CÔNG TY LÂM NGHIỆP TAM THANH - PHÚ THỌ , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 2 (2014)
- Phạm Quang Thu, Lê Văn Bình, Phạm Duy Long, Nguyễn Hoài Thu, XÉN TÓC Chlorophorus sp., (Coleoptera: Cerambycidae) ĐỤC THÂN KEO TAI TƯỢNG Acacia mangium Ở HUYỆN LƯƠNG SƠN, TỈNH HÒA BÌNH , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 4 (2014)
- Nguyễn Thị Thúy Nga , Phạm Quang Thu , Nguyễn Minh Chí, Nguyễn Văn Thành , Lê Xuân Phúc, NGHIÊN CỨU CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC ĐƯỢC Ủ TỪ PHẾ THẢI KHAI THÁC RỪNG KEO LÀM HỖN HỢP RUỘT BẦU SẢN XUẤT CÂY CON Ở VƯỜN ƯƠM , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 2 (2016)
- Phạm Duy Long, Đào Ngọc Quang, HÀNH VI LỰA CHỌN CÂY CHỦ CỦA LOÀI MỌT MANG NẤM Platypus quercivorus Murayama (Coleoptera: Playpodidae) THÔNG QUA CÁC HỢP CHẤT HOÁ HỌC DỄ BAY HƠI TỪ THỰC VẬT , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 1 (2023)