NGHIÊN CỨU THIẾT LẬP BẢN ĐỒ PHÂN BỐ RỪNG NGẬP MẶN TẠI VIỆT NAM SỬ DỤNG ẢNH LANDSAT 8 OLI VÀ SENTINEL 1 ĐA THỜI GIAN TRÊN NỀN TẢNG ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY CỦA GOOGLE EARTH ENGINE
Các tác giả
Từ khóa:
Google earth engine, , rừng ngập mặn, tần số độ che phủ tán, tần số độ ngập triều, tần số độ xanhTài liệu tham khảo
1. Chen. B, Xiao. X, Li. X, Pan. L, Doughty. R, Ma. J, Dong. J, Qin. Y, Zhao. B, Wu. Z, Sun. R, Lan. G, Xie. G, Clinton. N, Giri. C, 2017. A mangrove forest map of China in 2015: Analysis of time siries Landsat 7/8 and Sentinel - 1A imagery in Google Earth Engine cloud computing platform. Journal of Photogrammetry and Remote Sensing, No 131, pp104 - 120.
2. Dong. J, Xiao. X, Menarguez. MA, Zhang. G, Qin. Y, Thau. D, Biradar. C, Moore. B, 2016. Mapping paddy rice planting area in Northeastern Asia with Landsat 8 images, phenology - based algorithm and Google Earth Engine. Remote Sensing. Environ, No 185, pp 142 - 154.
3. Gao. B, 1996. NDWI - A normalized difference water index for remote sensing of vegetation liquid water from space. Remote Sens. Environ. 58 (1996), 257 - 266.
4. Giri. C, Long. J, Abbas. S, Murali. RM, Qamer. FM, Pengra. B, Thau. D, 2015. Distribution and dynamics of mangrove forests of South Asia. Environ Manage, No 148, pp 101 - 111.
5. Giri. C, Ochieng. E, Tieszen. LL, Zhu. Z, Singh. A, Loveland. T, Masek. J, Duke. N, 2011. Status and distribution of mangrove forests of the world using earth observation satellite data. Global Ecol. Biogeogr, No 20, pp 154 - 159.
6. Hamilton. SE, Casey. D, 2016. Creation of a high spatio - temporal resolution global database of continuous mangrove forest cover for the 21st century (CGMFC - 21). Global Ecol. Biogeogr, No 25, pp 729 - 738.
7. Hansen. MC, Potapov. PV, Moore. R, Hancher. M, Turubanova. SA, Tyukavina. A, Thau. D, Stehman. SV, Goetz. SJ, Loveland. TR, Kommareddy. A, Egorov. A, Chini. L, Justice. CO, Townshend. JRG, 2013. High -resolution global maps of 21st - century forest cover change. Science, No 342, pp 850 - 853.
8. Huete. A, Didan. K, Miura. T, Rodriguez. EP, Gao. X, Ferreira. LG, 2002. Overview of the radiometric and biophysical performance of the MODIS vegetation indices. Remote Sens. Environ. No 83, pp 195 - 213.
9. Kirui. KB, Kairo. JG, Bosire. J, Viergever. KM, Rudra. S, Huxham. M, Briers. RA, 2013. Mapping of mangrove forest land cover change along the Kenya coastline using Landsat imagery. Ocean Coast Manage, No 83, pp 19 - 24.
10. Long. JB, Giri. C, 2011. Mapping the Philippines’ mangrove forests using landsat imagery. Sensors No 11, pp 2972 - 2981.
11. Nayak. S, Bahuguna. A, 2001. Application of remote sensing data to monitor mangroves and other coastal vegetation of India. Indian Journal of Marine Sciences. No 30, pp 195 - 213.
12. Qin. Y, Xiao. X, Dong. J, Zhou. Y, Zhu. Z, Zhang. G, Du. G, Jin. C, Kou. W, Wang. J, Li. X, 2015. Mapping paddy rice planting area in cold temperate climate region through analysis of time series Landsat 8 (OLI), Landsat 7 (ETM+) and MODIS imagery. ISPRS J. Photogramm, No 105, pp 220 - 233.
13. Rahman. AF, Dragoni. D, Didan. K, Barreto - Munoz. A, Hutabarat. JA, 2013. Detecting large scale conversion of mangroves to aquaculture with change point and mixed - pixel analyses of high - fidelity MODIS data. Remote Sens. Environ, No 130, pp 96 - 107.
14. Spalding. M, Kainuma, M, Collins. L, 2010. World atlas of mangroves. In: World Atlas of Mangroves. Routledge.
15. Tucker. CJ, 1979. Red and photographic infrared linear combinations for monitoring vegetation. Remote Sens. Environ, No 8, pp 127 - 150.
16. Wu. P, Zhang. J, Ma. Y, Li. X, 2013. Remote sensing monitoring and analysis of the changes of mangrove resource in China in the past 20 years. Adv. Mar. Sci., 406 - 414.
17. Xiao. X, Biradar. CM, Czarnecki. C, Alabi. T, Keller. M, 2009. A simple algorithm for large - scale mapping of evergreen forests in tropical America, Africa and Asia. Remote Sens. 1, 355 - 374.
18. Xiao. X, Boles. S, Liu. J, Zhuang. D, Frolking. S, Li. C, Salas. W, BM, 2005. Mapping paddy rice agriculture in Southern China using multi - temporal MODIS images. Remote Sens Environ. 95, 480 - 492.
19. Xu. H, 2006. Modification of normalised difference water index (NDWI) to enhance open water features in remotely sensed imagery. Int. J. Remote Sens. 27, 3025 - 3033.
20. Zhou. Y, Xiao. X, Qin. Y, Dong. J, Zhang. G, Kou. W, Jin. C, Wang. J, Li. X, 2016. Mapping paddy rice planting area in rice - wetland coexistent areas through analysis of Landsat 8 OLI and MODIS images. Int. J. Appl. Earth Obs. 46, 1 - 12
Tải xuống
Đã xuất bản
Số lượt xem tóm tắt
PDF Tải xuống
Cách trích dẫn
Số
Chuyên mục
Các bài báo được đọc nhiều nhất của cùng tác giả
- Nguyễn Văn Thịnh, Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Văn Tuấn, Phạm Tiến Dũng, Nguyễn Việt Cường, Nguyễn Đăng Cường, Phạm Ngọc Huyền, Phạm Văn Duẩn, NGHIÊN CỨU SINH KHỐI VÀ KHẢ NĂNG HẤP THỤ CO2 CỦA RỪNG TRỒNG CAO SU (Hevea brasiliensis) TẠI KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN ĐỒNG NAI , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 4 (2023)
- Ninh Việt Khương, Hoàng Thanh Sơn, Hoàng Thanh Sơn, Trịnh Ngọc Bon, Triệu Thái Hưng, Trần Cao Nguyên, Trần Hải Long, Lê Hồng Liên, Bùi Thế Đồi, Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Thị Quỳnh, ĐẶC ĐIỂM TÁI SINH CÁC LOÀI CÂY GỖ TRÊN NÚI ĐÁ VÔI TẠI VƯỜN QUỐC GIA CÁT BÀ , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 2 (2021)
- Phạm Văn Duẩn, Phùng Văn Khoa, XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HỆ SỐ K PHỤC VỤ CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRONG LƯU VỰC , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 2 (2013)
- Phạm Văn Duẩn, Nguyễn Thanh Hoàn, Nguyễn Trọng Bình``, Phạm Tiến Dũng, KẾT HỢP ẢNH VỆ TINH ALOS-2/PALSAR-2 VÀ LANDSAT-8 TRONG XÁC ĐỊNH TRỮ LƯỢNG RỪNG TỰ NHIÊN LÁ RỘNG THƯỜNG XANH TẠI TỈNH ĐẮK NÔNG , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 4 (2017)
- Phạm Tiến Dũng, Phạm Văn Duẩn, Vũ Thị Thìn, THỬ NGHIỆM XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH HIỆU CHỈNH ẢNH HƯỞNG CỦA ĐỊA HÌNH TRÊN ẢNH VỆ TINH - TRƯỜNG HỢP THỰC HIỆN CHO ẢNH LANDSAT-8 TRÊN NỀN TẢNG GOOGLE EARTH ENGINE , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 5 (2022)
- Lê Sỹ Doanh , Bế Minh Châu, ẢNH HƢỞNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN NGUY CƠ CHÁY RỪNG Ở VÙNG TÂY BẮC VIỆT NAM , TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP: Số 1 (2014)