ĐẶC ĐIỂM PHÂN BIỆT NẤM CHẸO (Russula griseocarnosa) VÀ NẤM XỐP ĐỎ (Russula sp.) Ở QUẢNG NINH
Các tác giả
Từ khóa:
Nấm ăn, Nấm chẹo, Nấm xốp đỏ, Nấm cộng sinh, Russula griseocarnosaTài liệu tham khảo
Adamčík, S., Caboň, M., Eberhardt, U., Saba, M., Hampe, F., Slovak, M., Kleine, J., Marxmueller, H., Jančovičová, S., Pfister, D.H. 2016. A molecular analysis reveals hidden species diversity within the current concept of Russula maculata (Russulaceae, Basidiomycota). Phytotaxa, 270 (2), 71-88.
Anh, C.N., Chi, N.M., Dell, B. 2024. Nutritional value of edible Russula griseocarnosa in Vietnam. Asian Journal of Agriculture and Rural Development, 14, 1-9.
Anh, C.N., Chi, N.M., Kiet, T.T., Long, P.D., Thuy, P.T.T., Loi, V.V., Dell, B. 2023. Morphological and molecular identification of an edible Russula mushroom in northeast Vietnam. Journal of Forestry Science and Technology, 15, 50-59.
Chen, X.H., Xia, L.X., Zhou, H.B., Qiu, G.Z. 2010. Chemical composition and antioxidant activities of Russula griseocarnosa sp. nov. Journal of Agricultural Food Chemistry, 58 (11), 6966-6971.
Hall, T.A. BioEdit: a user-friendly biological sequence alignment editor and analysis program for Windows 95/98/NT. In: Nucleic acids symposium series, 1999. vol 41. [London]: Information Retrieval Ltd., c1979-c2000., pp 95-98.
Ijioma, B.C., Ihediohanma, N.C., Onuegbu, N.C., Okafor, D.C. 2015. Nutritional composition and some anti-nutritional factors of three edible mushroom species in South Eastern Nigeria. European Journal of Food Science Technology, 3 (2), 57-63.
Kaewgrajang, T., Kaewjunsri, S., Jannual, N., Nipitwattanaphon, M. 2020. Morphology and molecular identification of some Lactarius and Russula species. Genomics Genetics, 13 (2&3), 44-58.
Kirk, P.F., Cannon, P.F., Minter, D.W., Stalpers, J.A. 2008. Dictionary of the fungi (10th ed.), CAB International. Wallingford, UK.
Melera, S., Ostellari, C., Roemer, N., Avis, P.G., Tonolla, M., Barja, F., Narduzzi-Wicht, B. 2017. Analysis of morphological, ecological and molecular characters of Russula pectinatoides Peck and Russula praetervisa Sarnari, with a description of the new taxon Russula recondita Melera & Ostellari. Mycological Progress, 16, 117-134.
Ming, T., Li, J., Huo, P., Wei, Y., Chen, X., 2014. Analysis of free amino acids in Russula griseocarnosa harvested at different stages of maturity using iTRAQ®-LC-MS/MS. Food Analytical Methods, 7 (9), 1816-1823.
Nguyễn Minh Chí, 2022. Báo cáo hàng năm đề tài “Bảo tồn nguồn gen Nấm chẹo tại tỉnh Quảng Ninh”, 68 pp. Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ rừng.
Nguyễn Minh Chí, 2023. Báo cáo hàng năm đề tài “Bảo tồn nguồn gen Nấm chẹo tại tỉnh Quảng Ninh”, 86 pp. Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ rừng.
Nguyễn Phương Đại Nguyên, 2017. Điều tra thành phần loài nấm lớn thuộc chi Russula Pers.: S. F. Gray, 1821 ở Vườn Quốc gia Chư Yang Sin, tỉnh Đắk Lắk. Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 7, Hà Nội, 852-857.
Park, M.S., Fong, J.J., Lee, H., Oh, S.Y., Jung, P.E., Min, Y.J., Seok, S.J., Lim, Y.W. 2013. Delimitation of Russula subgenus Amoenula in Korea using three molecular markers. Mycobiology, 41 (4), 191-201.
Pérez-Moreno, J., Guerin-Laguette, A., Rinaldi, A.C., Yu, F., Verbeken, A., Hernández-Santiago, F., Martínez-Reyes, M. 2021. Edible mycorrhizal fungi of the world: What is their role in forest sustainability, food security, biocultural conservation and climate change? Plants People Planet, 3 (5), 471-490.
Power, R.C., Salazar-García, D.C., Straus, L.G., González Morales, M.R., Henry, A.G. 2015. Microremains from El Mirón Cave human dental calculus suggest a mixed plant-animal subsistence economy during the Magdalenian in Northern Iberia. Journal of Archaeological Science, 60, 39-46.
Trần Thị Phú, Trịnh Tam Kiệt, 2019. Một vài loài nấm mới ghi nhận cho khu hệ nấm Việt Nam tại núi Ngọc Linh tỉnh Quảng Nam. Tạp chí Sinh học, 41 (1), 27-33.
Trịnh Tam Kiệt, 2012. Nấm lớn ở Việt Nam, vol 2. NXB Khoa học kỹ thuật Hà Nội.
VTV, 2023. https://vtv.vn/suc-khoe/nguoi-dan-ong-bi-ngo-doc-sau-khi-an-nam-do-mua-ngoai-cho-20230623100810173.htm. Truy cập ngày 23/6/2023
Wang, X.H., Yang, Z.L., Li, Y.C., Knudsen, H., Liu, P.G. 2009. Russula griseocarnosa sp. nov. (Russulaceae, Russulales), a commercially important edible mushroom in tropical China: mycorrhiza, phylogenetic position, and taxonomy. Nova Hedwigia, 88 (1/2), 269-282.
White, T.J., Bruns, T., Lee, S., Taylor, J.W. 1990. Amplification and direct sequencing of fungal ribosomal RNA genes for phylogenetics. In: Innis M.A., Gelfand D.H., Sninsky J.J., White T.J. (eds) PCR protocols: a guide to methods and applications, vol 18. vol 1. San Diego, CA: Academic Press, New York, USA pp 315-322.
Yu, F., Guerin-Laguette, A., Wang, Y. 2020. Edible mushrooms and their cultural importance in Yunnan, China. In: Pérez-Moreno J., Guerin-Laguette A., Flores Arzú R., Yu F.Q. (eds) Mushrooms, humans and nature in a changing world: perspectives from ecological, agricultural and social sciences. Springer International Publishing, Cham pp 163-204.