ĐẶC ĐIỂM PHÂN BIỆT NẤM CHẸO (Russula griseocarnosa) VÀ NẤM XỐP ĐỎ (Russula sp.) Ở QUẢNG NINH


Các tác giả

  • Chung Như Anh 1 Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 2 Trường Đại học Tây Nguyên

Từ khóa:

Nấm ăn, Nấm chẹo, Nấm xốp đỏ, Nấm cộng sinh, Russula griseocarnosa

Tóm tắt

Nấm chẹo (Russula griseocarnosa) phân bố tự nhiên ở phía Nam Trung Quốc và Đông Bắc Việt Nam và đã được sử dụng phổ biến như một loại thực phẩm. Nấm chẹo mọc tập trung trong các khu rừng tự nhiên có cây chẹo và một số loài dẻ tại tỉnh Quảng Ninh. Tuy nhiên, ở những nơi đó cũng ghi nhận một loài khác có độc tố và hình thái gần giống với Nấm chẹo. Loài này được gọi là Nấm xốp đỏ, khi ăn nhầm sẽ bị chóng mặt, nôn mửa. Nghiên cứu này nhằm cung cấp một số dữ liệu cơ bản để phân biệt hai loài nấm nêu trên. Dựa trên trình tự của đoạn gen ITS có thể kết luận các mẫu Nấm chẹo thuộc loài Russula griseocarnosa, trong khi Nấm xốp đỏ là một loài chưa xác định thuộc chi Russula. Việc so sánh hình thái đã xác định được một số đặc điểm nhận dạng hai loài nấm trên bao gồm: (1) mũ Nấm chẹo có màu hồng hoặc màu đỏ gạch, nhạt hơn Nấm xốp đỏ với màu đỏ hoặc đỏ tươi; (2) phiến Nấm chẹo dày 1,5 - 2,1 cm, hơn hẳn so với Nấm xốp đỏ (1,0 - 1,2 cm); (3) thịt nấm bên trong thể quả Nấm chẹo xốp và có màu trắng xám hoặc xám, trong khi thịt nấm bên trong thể quả Nấm xốp đỏ có màu trắng và khá đồng nhất. Kết quả này sẽ giúp người thu hái và người nội trợ dễ dàng phân biệt Nấm chẹo và Nấm xốp đỏ.

Tài liệu tham khảo

Adamčík, S., Caboň, M., Eberhardt, U., Saba, M., Hampe, F., Slovak, M., Kleine, J., Marxmueller, H., Jančovičová, S., Pfister, D.H. 2016. A molecular analysis reveals hidden species diversity within the current concept of Russula maculata (Russulaceae, Basidiomycota). Phytotaxa, 270 (2), 71-88.

Anh, C.N., Chi, N.M., Dell, B. 2024. Nutritional value of edible Russula griseocarnosa in Vietnam. Asian Journal of Agriculture and Rural Development, 14, 1-9.

Anh, C.N., Chi, N.M., Kiet, T.T., Long, P.D., Thuy, P.T.T., Loi, V.V., Dell, B. 2023. Morphological and molecular identification of an edible Russula mushroom in northeast Vietnam. Journal of Forestry Science and Technology, 15, 50-59.

Chen, X.H., Xia, L.X., Zhou, H.B., Qiu, G.Z. 2010. Chemical composition and antioxidant activities of Russula griseocarnosa sp. nov. Journal of Agricultural Food Chemistry, 58 (11), 6966-6971.

Hall, T.A. BioEdit: a user-friendly biological sequence alignment editor and analysis program for Windows 95/98/NT. In: Nucleic acids symposium series, 1999. vol 41. [London]: Information Retrieval Ltd., c1979-c2000., pp 95-98.

Ijioma, B.C., Ihediohanma, N.C., Onuegbu, N.C., Okafor, D.C. 2015. Nutritional composition and some anti-nutritional factors of three edible mushroom species in South Eastern Nigeria. European Journal of Food Science Technology, 3 (2), 57-63.

Kaewgrajang, T., Kaewjunsri, S., Jannual, N., Nipitwattanaphon, M. 2020. Morphology and molecular identification of some Lactarius and Russula species. Genomics Genetics, 13 (2&3), 44-58.

Kirk, P.F., Cannon, P.F., Minter, D.W., Stalpers, J.A. 2008. Dictionary of the fungi (10th ed.), CAB International. Wallingford, UK.

Melera, S., Ostellari, C., Roemer, N., Avis, P.G., Tonolla, M., Barja, F., Narduzzi-Wicht, B. 2017. Analysis of morphological, ecological and molecular characters of Russula pectinatoides Peck and Russula praetervisa Sarnari, with a description of the new taxon Russula recondita Melera & Ostellari. Mycological Progress, 16, 117-134.

Ming, T., Li, J., Huo, P., Wei, Y., Chen, X., 2014. Analysis of free amino acids in Russula griseocarnosa harvested at different stages of maturity using iTRAQ®-LC-MS/MS. Food Analytical Methods, 7 (9), 1816-1823.

Nguyễn Minh Chí, 2022. Báo cáo hàng năm đề tài “Bảo tồn nguồn gen Nấm chẹo tại tỉnh Quảng Ninh”, 68 pp. Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ rừng.

Nguyễn Minh Chí, 2023. Báo cáo hàng năm đề tài “Bảo tồn nguồn gen Nấm chẹo tại tỉnh Quảng Ninh”, 86 pp. Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ rừng.

Nguyễn Phương Đại Nguyên, 2017. Điều tra thành phần loài nấm lớn thuộc chi Russula Pers.: S. F. Gray, 1821 ở Vườn Quốc gia Chư Yang Sin, tỉnh Đắk Lắk. Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 7, Hà Nội, 852-857.

Park, M.S., Fong, J.J., Lee, H., Oh, S.Y., Jung, P.E., Min, Y.J., Seok, S.J., Lim, Y.W. 2013. Delimitation of Russula subgenus Amoenula in Korea using three molecular markers. Mycobiology, 41 (4), 191-201.

Pérez-Moreno, J., Guerin-Laguette, A., Rinaldi, A.C., Yu, F., Verbeken, A., Hernández-Santiago, F., Martínez-Reyes, M. 2021. Edible mycorrhizal fungi of the world: What is their role in forest sustainability, food security, biocultural conservation and climate change? Plants People Planet, 3 (5), 471-490.

Power, R.C., Salazar-García, D.C., Straus, L.G., González Morales, M.R., Henry, A.G. 2015. Microremains from El Mirón Cave human dental calculus suggest a mixed plant-animal subsistence economy during the Magdalenian in Northern Iberia. Journal of Archaeological Science, 60, 39-46.

Trần Thị Phú, Trịnh Tam Kiệt, 2019. Một vài loài nấm mới ghi nhận cho khu hệ nấm Việt Nam tại núi Ngọc Linh tỉnh Quảng Nam. Tạp chí Sinh học, 41 (1), 27-33.

Trịnh Tam Kiệt, 2012. Nấm lớn ở Việt Nam, vol 2. NXB Khoa học kỹ thuật Hà Nội.

VTV, 2023. https://vtv.vn/suc-khoe/nguoi-dan-ong-bi-ngo-doc-sau-khi-an-nam-do-mua-ngoai-cho-20230623100810173.htm. Truy cập ngày 23/6/2023

Wang, X.H., Yang, Z.L., Li, Y.C., Knudsen, H., Liu, P.G. 2009. Russula griseocarnosa sp. nov. (Russulaceae, Russulales), a commercially important edible mushroom in tropical China: mycorrhiza, phylogenetic position, and taxonomy. Nova Hedwigia, 88 (1/2), 269-282.

White, T.J., Bruns, T., Lee, S., Taylor, J.W. 1990. Amplification and direct sequencing of fungal ribosomal RNA genes for phylogenetics. In: Innis M.A., Gelfand D.H., Sninsky J.J., White T.J. (eds) PCR protocols: a guide to methods and applications, vol 18. vol 1. San Diego, CA: Academic Press, New York, USA pp 315-322.

Yu, F., Guerin-Laguette, A., Wang, Y. 2020. Edible mushrooms and their cultural importance in Yunnan, China. In: Pérez-Moreno J., Guerin-Laguette A., Flores Arzú R., Yu F.Q. (eds) Mushrooms, humans and nature in a changing world: perspectives from ecological, agricultural and social sciences. Springer International Publishing, Cham pp 163-204.

Tải xuống

Đã xuất bản

15-07-2024

Số lượt xem tóm tắt

15

PDF Tải xuống

7

Cách trích dẫn

[1]
Anh, C.N. 2024. ĐẶC ĐIỂM PHÂN BIỆT NẤM CHẸO (Russula griseocarnosa) VÀ NẤM XỐP ĐỎ (Russula sp.) Ở QUẢNG NINH. TẠP CHÍ KHOA HỌC LÂM NGHIỆP. 3 (tháng 7 2024).

Số

Chuyên mục

Bài viết